Một số từ khóa thông dụng khi tìm hàng và một số câu hỏi thường được sử dụng khi trao đổi với shop
Posted on 2019-02-21 04:19:59 by Admin
1. CÁC TỪ KHÓA THÔNG DỤNG KHI TÌM HÀNG TRÊN TAOBAO.COM
THỜI TRANG
Đồ cute : 可爱
Đồ hàn quốc :韩装
Giày nữ : 女鞋
Túi xách :包袋
Vali, ví da/ túi xách nữ bán chạy/ túi xách nam : 箱包皮具/热销女包/男包
Ví, loại đựng thẻ : 钱包卡套
Áo sơ mi : 衬衫
Váy : 裙子
Váy liền : 连衣裙
Áo ba lỗ :背心
T-shirt : T恤
Quần: 裤子
Quần tất : 打底裤
Quần bò :牛仔裤
Vest : 西装
Áo hai dây :小背心/小吊带
Áo da : 皮衣
Áo gió :风衣
Áo len : 毛衣
Áo ren / voan : 蕾丝衫/雪纺衫
Quần áo trung niên : 中老年服装
Áo khoác ngắn: 短外套
Váy công sở nữ : 职业女裙套装
Thời trang công sở/ Đồ học sinh/Đồng phục : 职业套装/学生校服/工作制服
Bộ đồ thường/đồ ngủ : 休闲套装
Váy cưới/ Áo dài/ lễ phục : 婚纱/旗袍/礼服
Lễ phục/ đồ ngủ : 礼服/晚装
Trang phục sân khấu : 中式服装
Thắt lưng/ thắt lưng da/ đai áo : 腰带/皮带/腰链
Mũ : 帽子
Khăn quàng cổ/ khăn lụa/ khăn choàng vai : 围巾/丝巾/披肩
Khăn quàng/ Găng tay/ Bộ mũ khăn : 围巾/手套/帽子套件
Xe đạp điện: 电动自行车
Găng tay : 手套
CÔNG NGHỆ
Điện thoại : 手机
Phụ kiện điện thoại : 手机配件
Ốp lưng : 保护壳
Tai nghe : 耳机
Mặt kính điện thoại : 玻璃膜
Pin : 电池
Cây máy tính để bàn: 台式电脑
GIA DỤNG
Tủ : 柜子
Giường : 床
Bàn : 壁纸
Giấy dán tường : 壁纸
Tranh treo tường : 壁画
Đèn : 灯
Vòi tắm : 淋浴
Vật liệu nha khoa: 牙科材料
2. Một số câu hỏi thường được sử dụng khi chat với người bán hàng trung quốc
- Phí vận chuyển nội địa có thể giảm bớt không?
运费可以少点吗?
- Tìm cho tôi nhà vận chuyển nào rẻ nhất
帮我找那家物流公司最便宜的
- Vận chuyển nhanh hay chậm?
发物流还是快递?
- Bạn còn hàng không?
你家有货吗?
- Bao nhiêu ngày thì tôi nhận được hàng?
大概几天我收到货?
- Giúp tôi kiểm tra Hàng tôi đặt về đến đâu rồi
帮我查一下货已经在哪里了?
- Bạn đã chuyển hàng cho tôi chưa?
你给我发货了没有?
- Tôi không thấy hiển thị thông tin vận chuyể.
没有显示物流信息
- Bạn gửi thiếu hàng cho tôi rồi
你给我发货,发少了
- có đúng như mẫu hàng tôi yêu cầu không?
是我要的款式吗?
- Hàng có sẵn hay cần phải đặt
现货还是定做?
- Số lượng tối thiểu để đặt hàng là bao nhiêu?
数量少可以订货是多少?
- Tôi muốn lấy màu trắng,đen,xanh,đỏ,hồng,bạc,vàng,,,,
我要白色,黑色,绿色,红色,粉色,银色,金色。。。
- Mua nhiều có được giảm giá hay không?
买数量多有优惠吗?
- Chất liệu hàng được làm từ gì?
什么材质?
- Kích thước hàng bao nhiêu?
怎么样的尺寸?
- Nhớ gửi hàng đúng kích thước, màu sắc tôi yêu cầu nhé
记得我要的尺寸和颜色
- Tôi thanh toán rồi, chuyển hàng cho tôi 。
我付款了,给我发货吧
- có thể giảm giá cho tôi không? Lấn sau có đơn tôi lại đặt hàng bên bạn
可以便宜点吗?下次有货我再给你拍单
- Cung cấp cho tôi một tính toán cước vận chuyển hậu cần và bao nhiêu để chuyển phát nhanh,
给我算一下走物流的运费和走快递的多少钱,
- Nhận được 4, thiếu 1: 受到4个,少1个